AT-GS970M Series - Layer 2 Gigabit Edge Managed Switch

Liên kết :  www.alliedtelesis.com/products/switches/gs970m-series

Chủng loại :  Layer 2/2+, Layer 3 Basic, POE Switch

Dòng chuyển mạch Layer 3 AT-GS970M của Allied Telesis là dòng chuyển mạch với các tính năng Layer 3 cơ bản (Static Route, RIP) được ưa chuộng tại thì trường Nhật Bản trong nhiều năm liền.

Hiện AT-GS970M đã được nâng cấp phần mềm hỗ trợ Allied Telesis Autonomous Management Framework (AMF). Với cấu hình 10/18/28 cổng Gigabit, có hoặc không POE+, AT-GS970M đặc biệt thích hợp cho các doanh nghiệp có nhu cầu cao về tính ổn định, tốc độ, an ninh cho hệ thống VoIP, CCTV.

Hiện dòng chuyển mạch AT-GS970M gồm các model:

  • AT-GS970M/10: Bộ chuyển mạch L3, 8 x 10/100/1000Tx, 2 x 100/1000X SFP (Không bao gồm Rackmount)
  • AT-GS970M/18: Bộ chuyển mạch L3, 16 x 10/100/1000Tx, 2 x 100/1000X SFP(Không bao gồm Rackmount)
  • AT-GS970M/28: Bộ chuyển mạch L3, 24 x 10/100/1000Tx, 4 x 100/1000X SFP
  • AT-GS970M/10PS-RBộ chuyển mạch L3, 8 x 10/100/1000Tx POE+, 2 x 100/1000X SFP, kèm theo Rackmount.
  • AT-GS970M/18PS-RBộ chuyển mạch L3, 16 x 10/100/1000Tx POE+, 2 x 100/1000X SFP, kèm sẵn Rackmount.
  • AT-GS970M/28PS: Bộ chuyển mạch L3, L3 24 x 10/100/1000T POE+, 4 x 100/1000X SFP

Tính năng của AT-GS970M Series

  • Bộ chuyển mạch Gigabit với các tính năng Layer 3 cơ bản. (Static Route, RIP)
  • Dùng OS AlliedWare Plus với cấu trúc Modular
  • Hỗ trợ Allied Telesis Autonomous Management Framework (AMF)
  • Hỗ trợ IPv6.
  • Hiệu suất 
    • Hỗ trợ Jumbo Frame >= 10K
    • MAC Address 16K
    • 64MB flash memory
    • Packet Buffer memory: 1.5MB
  • VLAN : 
    • 4K VLAN cho các model AT-GS970M/10, AT-GS970M/18, AT-GS970M/28
    • 2K VLAN cho các model AT-GS970M/10PS, AT-GS970M/18PS, AT-GS970M/28PS
    • LLDP-MED ANSI/TIA-1057
    • Voice VLAN
  • Phần cứng
    • Có cổng SD/SDHC cho phép nâng cấp, sao lưu, v.v
    • Hỗ trợ các tính năng Eco-friendly tiết kiệm điện năng, tăng độ bền thiết bị, giảm ồn khi hoạt động.
  • Công cụ
    • Hỗ trợ Active Fiber Monitoring cho cổng quang, Cable fault locator (TDR), Optical Digital Diagnostics Monitoring (DDM)
    • Built-In Self Test (BIST)
    • Find-me device locator
    • Phát hiện port có kết nối không ổn định và ngắt cổng bị lỗi
    • Ping polling for IPv4 and IPv6
    • Hỗ trợ Port Mirror và VLAN mirror (RSPAN)
  • Hỗ trợ QoS với 8 hàng đợi
    • Policy-based QoS theo VLAN, port, MAC và general packet classifier
    • Cho phép quản lý băng thông theo port, traffic class chính xác đến 64kbps
    • Policy-based storm protection
    • IP precedence and DiffServ marking theo Layer 2, 3 và 4 header
  • Bảo mật
    • Hỗ trợ Network Access Control (NAC) với 3 loại xác thực (MAC, WEB, 802.1x)
    • Access Control Lists (ACLs) trên Layer 2, 3, 4 header
    • Hỗ trợ guest VLAN
    • DHCP snooping, IP source guard và Dynamic ARP Inspection (DAI)
    • Hỗ trợ Dynamic VLAN
    • Lọc theo MAC Address 
    • Hạn chế SL MAC Addrees theo port (Port-based learn limit)
    • Hỗ trợ Private VLAN thích hợp cho môi trường làm việc chia sẽ chung (Share Workspace)
    • Mã hóa
      • FIPS Approved Algorithm
        • Encryption (Block Ciphers): AES (ECB, CBC, CFB và OFB Mode), 3DES (ECB, CBC, CFB và OFB mode)
        • Block Cipher Mode: CCM,CMAC,GCM,XTS
        • Digital Signature & Asymmetric Key Generation: DSA, ECDSA, RSA, 
        • Secure Hashing: SHA-1, SHA-2 (SHA-224, SHA-256, SHA-384. SHA-512)
        • Message Authentication: HMAC (SHA-1, SHA-2(224, 256, 384, 512)
        • Random Number Generation: DRBG (Hash, HMAC and Counter)
      • Non FIPS Approved Algorithm : RNG (AES128/192/256), DES, MD5
  • Dự phòng, ổn định kết nối
    • Control Plane Prioritization (CPP)
    • Dynamic link failover (host attach)
    • EPSRing™ (Ethernet Protection Switched Rings) 50ms
    • Loop protection
    • PVST+ compatibility mode
    • UniDirectional Link Detection (UDLD)
  • Môi trường hoạt động: nhiệt độ từ 0°C to 50°C (32°F to 113°F), độ ẩm từ 5% to 90% không ngưng tụ.
  • Chứng nhận
    • EMI (Emissions) : FCC Class A, EN55022 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, VCCI Class A, CISPR Class A
    • EMC (Immunity) : EN55024
    • Electrical and Laser Safety : EN60950-1 (TUV), UL 60950-1(cULus), EN60825-1
    • Compliance Marks UL, cUL, UL-EU, CE
    • EU RoHS, China RoHS
  • Xuất xứ: Trung Quốc (có thể yêu cầu theo tính chất dự án)

THÔNG SỐ

MODEL SWITCHING FABRIC FORWARDING RATE
AT-GS970M/10PS 20Gbps 14.9Mpps
AT-GS970M/10 20Gbps 14.9Mpps
AT-GS970M/18PS 36Gbps 26.8Mpps
AT-GS970M/18 36Gbps 26.8Mpps
AT-GS970M/28PS 56Gbps 41.7Mpps
AT-GS970M/28 56Gbps 41.7Mpps

 

MODEL 10/100/1000T (RJ-45) 100/1000X SFP PORT SỐ PORT TỐI ĐA
AT-GS970M/10PS 8 2 10
AT-GS970M/10 8 2 10
AT-GS970M/18PS 16 2 18
AT-GS970M/18 16 2 18
AT-GS970M/28PS 24 4 28
AT-GS970M/28 24 4 28

 

THÔNG SỐ NGUỒN/POE

 

MODEL CÔNG SUẤT TIÊU THỤ (NO POE) CÔNG SUẤT TIÊU THỤ (FULL POE+ ) TỔNG CÔNG SUẤT POE SỐ PORT 15W TỐI ĐA SỐ PORT 30W TỐI ĐA
AT-GS970M/10PS 16W 180W 124W 8 4
AT-GS970M/10 16W - - - -
AT-GS970M/18PS 21W 330W 247W 16 8
AT-GS970M/18 18W - - - -
AT-GS970M/28PS 37W 520W 370W 24 12
AT-GS970M/28 26W - - - -
;